Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Hàn, Nhật, Trung hay nhất

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn, Nhật, Trung hay và ý nghĩa nhất giúp các bạn mang thêm phổ biến gợi ý thú vị. Gần tới sinh nhật bằng hữu hoặc người thương của bạn nhưng bạn lại không biết buộc phải chúc như thế nào ý nghĩa cảm động.Có siêu nhiều gợi ý lời chúc sinh nhật hay được rộng rãi bồ thích, nhưng có lúc nào bạn nghĩa rằng sẽ chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn hoặc những câu chúc sinh nhật bằng tiếng nhật hay tiếng trung quốc chưa? Chắc chắn lời chúc của bạn sẽ khôn xiết độc đáo, ấn tượng, khiến người nhận bất ngời đấy. Để giúp những bạn mang thêm rộng rãi gợi ý thú vị, sau đây chúng tôi sẽ san sớt những câu chúc sinh nhật bằng tiếng nước ngoài dưới đây, mời các bạn cộng tham khảo nhé.

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng hàn

một. 생일 축하합니다 (saeng-il chukha hamnida)
생일 축하드립니다 (saeng-il chukha deurimnida)
생신 축하드립니다 (saengsin chukha deurimnida)
생일 축하해 (saeng-il chukha hae)
Chúc mừng sinh nhật

2. 성공을 빕니다! (Song kông ưl pim ni ta)
Chúc bạn thành công.

3. 모든 것 성공하시기를 빕니다. (Mô tưn kot song kông ha say đắm ki rưl pim ni ta)
Tôi chúc bạn thành công mọi.

4. 행복을 빕니다! (Heng pôk ưl pim ni ta)
Chúc anh hạnh phúc.

5. 행복하시기를 바랍니다. (Heng pôk ha si ki rưl pa ram ni ta)
Tôi chúc anh tất cả điều hạnh phúc.

Tuyển tập những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay nhất phần 1

6. 행운을 빌겠습니다!(Heng un ưl pil kêt sưm ni ta)
Chúc may mắn!

7. 오래사세요! (Ô re sa sê yô)
Chúc trường sinh !

8. 장수하시고 행복하십시요 (Chang su ha si mê kô heng pôk ha sip đắm say ô!)
Chúc sống lâu và hạnh phúc!

9. 승진을 축하합니다! (sưng chin ưl chukha say mê ni ta)
Chúc mừng cho sự thăng tiến của anh.

Lời bát hát chúc mừng sinh nhật tiếng hàn

saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
ji-gu-e-seo u-ju-e-seo
지 구 에 서 우 주 에 서 在地球 在宇宙
je-il sa-rang-ham-ni-da
제 일 사 랑 합 니 다 ~ 我最愛你

repeat:

kkot-ppo-da deo gop-kke
꽃 보 다 더 곱 게 比花還香
byeol-bo-da deo bal-kke
별 보 다 더 밝 게 比星星還亮
sa-ja-bo-da yong-gam-ha-ge
사 자 보 다 용 감 하 게 比獅子還勇敢
hae-pi-beo-seu-de-i tu-yu
해 피 버 스 데 이 투 유 (happy birthday to you) happy birthday lớn you
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
kkot-tta-un nae-chin-gu-ya
꽃 다 운 내 친 구 야 喜歡花的我的朋友呀
gul-go-git-kke sa-ra-yo
굴 곡 있 게 살 아 요 生活得很曲折
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
ji-gu-e-seo u-ju-e-seo
지 구 에 서 우 주 에 서 在地球 在宇宙
je-il sa-rang-ham-ni-da
제 일 사 랑 합 니 다 我最愛你

[repeat]

saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
kal-kka-teun nae-chin-gu-ya
칼 같 은 내 친 구 야 像刀一樣的朋友呀
pom-na-ge sa-se-yo
폼 나 게 사 세 요 生活得堅強些
beol-ga-teun nae-chin-gu-ya
벌 같 은 내 친 구 야 像蜜蜂的朋友呀
tok-sso-myeo sa-ra-yo
톡 쏘 며 살 아 요 生活得很塌實
chu-ka hae-yo
축 하 해 요 祝賀
chu-ka hae-yo
축 하 해 祝賀
saeng-il chu-ka hae
생 일 축 하 해 祝你生日快樂

Những câu chúc sinh nhật bằng tiếng Nhật

10. お誕生日おめでとう!(Otanjyobi omedetou)
Chúc mừng sinh nhật

11. たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう
Chúc tất cả điều ước của bạn đều trở nên sự thực! Sinh nhật vui vẻ nhé!

12. あなたの誕生日が素敵な日になりますように
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và lý tưởng

Tuyển tập những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay nhất phần 2

13. しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう
Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn thân!

14. すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように
Chúc bạn thêm 1 tuổi mới thật hoàn hảo!

15. あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとう
Chúc mừng sinh nhật nhé, tình ái của anh!

16. 私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします.
Mình vô cùng muốn kể sở hữu bạn rằng bạn là 1 người siêu đặc thù, và chúc bạn mọi những gì lý tưởng nhất trong ngày sinh nhật.

17. あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものであります
Hãy để những lời chúc sâu lắng của mình luôn ở ngoại trừ cuộc sống xuất sắc của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công tác nhé!

18. 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。
Chúc em 1 sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.

19. なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう
Phải chúc gì nhân dịp đặc thù này em chẳng thể đựng thành lời, nhưng tóm lại là em cực kỳ yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh.

20. このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!
Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em mang hầu hết các tình cảm thiết tha nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.

21. これからも幸せにすごしてね (これからも しあわせに すごしてね)
Chúc bạn từ nay về sau nữa vẫn luôn sống hành phúc nhé.

22. ずっと健康に長生きしてね(ずっと けんこうに ながいき してね)
Chúc ông/ bà sống lâu mạnh khỏe nhé !

Tuyển tập những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay nhất phần 3

Lời bài hát chúc sinh nhật tiếng Nhật

Kyo wa Sanata no Special Day – Bữa nay là 1 ngày đặc thù của bạn.
Nanda ka watashi ureshiku naru – 1 điều gì đấy khiến cho cho mẹ cực kỳ vui!
Anata ga umareta kyo toiu hi ga  – Ngày hôm nay là ngày bạn chào đời
Chigatte mieru – Ta điều thần hiệu đã tới

Yureru kyandoru (candle) wo konde  – Các ngọn nến lung linh vây nói quanh nói quẩn
Nagameru hito ga idemo inakutemo  – Mọi người đều cùng nhìn ngắm
Purezento sasete watashi kokoro kara – Nhận được các món quà thực tình
Anata ni iitai – Và cộng kể

[Omedetou] Happy Happy birthday
I wish anata ni – Tôi ước gì
Motto motto shiawase ga fuemasu you ni – Bạn ngày một được thêm rộng rãi niềm vui
Happy Happy birthday
Donna toki mo egao deite hoshii  – Dù trong hoàn cảnh nào, mong bạn hãy luôn giữ nụ cười

Chokusetsu purezento watasu no wa – Gấu muốn Món quà cần được trao tận tay
Nanda ka watashi hazukashii kara – Bằng bí quyết nào đây..thật là khó nghĩ
Yubinya san ni tanondakeredo – Cần nhờ chú đưa thư..Chú nhắc
Chanto Tsuita kana – Quả là.. một món quà kỹ càng

Anata ni ichiban niau mono – Mẹ muốn phải là loại phù hợp nhất cho ngày đặc thù
Nan nichi mo kakete eranda tsumori – Chắc chắn là khác mang đa số ngày
Watashi no sensu yokunai keredo – Tâm trạng của Ba thật hồi hộp
Yureushite kureru?

[Omedetou] Happy Happy birthday
I wish anata ga – Tôi ước gì
Motto motto shiawase ni naremasu you ni – Bạn ngày càng được thêm rộng rãi niềm vui
Happy Happy birthday

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung hay nhất

23. 生日快乐!/shēngrì kuàilè!/: Sinh nhật vui vẻ!

24. 祝一切顺利!/zhù yíqiè shùnlì!/: Chúc toàn bộ việc thuận tiện!

25. 祝贺你!/zhùhè nǐ!/: Xin chúc mừng bạn!

26. 祝你万事如意!/zhù nǐ wànshì rúyì!/: Chúc bạn vạn sự như ý!

27. 祝你健康!/zhù nǐ jiànkāng!/: Chúc bạn mạnh khỏe!

28. 祝您万寿无疆!/zhù nín wànshòuwújiāng!/: Chúc cụ vạn thọ muôn tuổi!

29. 祝你家庭幸福!/zhù nǐ jiātíng xìngfú!/: Chúc bạn gia đình hạnh phúc!

Tuyển tập những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay nhất phần 4

30. 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn!/: Chúc bạn may mắn!

31. 一团和气!/yìtuánhéqì!/: Chúc 1 nhà hòa thuận!

32. 心想事成!/xīn xiǎng shì chéng!/: Muốn sao được vậy!

33. 从心所欲!/cóngxīnsuǒyù!/: Muốn gì được nấy!

34. 大展宏图!/dà zhǎn hóngtú!/: Sự nghiệp lớn mạnh!

35. 东成西就!/dōng chéng xī jiù!/: Thành công đa số mặt!

Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng trung

祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè / Chúc nễ sinh nhật hoan lạc
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
祝你幸福
Zhù nǐ xìng fú / Chúc nễ hạnh phúc
祝你健康
Zhù nǐ jiàn kāng / Chúc nễ kiện khang
祝你前途光明
Zhù nǐ qián tú guāng míng / Chúc nễ tiền đồ quang minh
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
祝你幸福
Zhù nǐ xìng fú
祝你健康
Zhù nǐ jiàn kāng
有个温暖家庭
Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng

Tuyển tập những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay nhất phần 5

Trên đây là các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay và ý nghĩa nhất giúp những bạn với thêm rộng rãi gợi ý lời chúc hay dành tặng bằng hữu, nhân tình, người thân,….vào dịp sinh nhật của họ, biểu lộ được tình cảm của bản thân. Chúc những bạn sẽ chọn được một lời chúc sinh nhật phù hợp với cảnh ngộ của bản thân và hãy luôn đồng hành cùng DVT.VN để cập nhật thêm đa dạng thông tin hữu dụng nhé.