Thành phố Hồ Chí Minh (hay còn gọi là Sài Gòn) được biết đến là một thành phố lớn nhất Việt Nam, là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất Việt Nam.Hiện nay, Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc Trung ương được xếp loại đô thị loại đặc biệt của Việt Nam, cùng với thủ đô Hà Nội.
Bản đồ hành chính tp Hồ Chí Minh bao gồm 19 quận và 5 huyện. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết các bản đồ dưới đây nhé!
Bản đồ hành chính quận 1
Dân số: 193.632
Số phường/xã: 10
Diện tích: 7,73 km2
Bản đồ hành chính quận 1 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 2
Dân số: 147.168
Số phường/xã: 11
Diện tích: 49,74 km2
Bản đồ hành chính quận 2 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 3
Dân số: 196.333
Số phường/xã: 14
Diện tích: 4,92 km2
Bản đồ hành chính quận 3 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 4
Dân số: 186.727
Số phường/xã: 15
Diện tích: 4,18 km2
Bản đồ hành chính quận 4 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 5
Dân số: 178.615
Số phường/xã: 15
Diện tích: 4,27 km2
Bản đồ hành chính quận 5 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 6
Dân số: 258.945
Số phường/xã: 14
Diện tích: 7,19 km2
Bản đồ hành chính quận 6 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 7
Dân số: 310.178
Số phường/xã: 10
Diện tích: 35,69 km2
Bản đồ hành chính quận 7 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 8
Dân số: 431.969
Số phường/xã: 16
Diện tích: 19,18 km2
Bản đồ hành chính quận 8 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 9
Dân số: 290.620
Số phường/xã: 13
Diện tích: 114 km2
Bản đồ hành chính quận 9 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 10
Dân số: 238.558
Số phường/xã: 15
Diện tích: 5,72 km2
Bản đồ hành chính quận 10 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 11
Dân số: 230.596
Số phường/xã: 16
Diện tích: 5,14 km2
Bản đồ hành chính quận 11 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận 12
Dân số: 510.326
Số phường/xã: 11
Diện tích: 52,78 km2
Bản đồ hành chính quận 12 thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Tân Bình
Dân số: 459.029
Số phường/xã: 15
Diện tích: 22,38 km2
Bản đồ hành chính quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Phú Nhuận
Dân số: 182.477
Số phường/xã: 15
Diện tích: 4,88 km2
Bản đồ hành chính quận Phú Nhuận thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Gò Vấp
Dân số: 634.146
Số phường/xã: 16
Diện tích: 19,74 km2
Bản đồ hành chính quận Gò Vấp thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Bình Thạnh
Dân số: 487.985
Số phường/xã: 20
Diện tích: 20,76 km2
Bản đồ hành chính quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Bình Tân
Dân số: 686.474
Số phường/xã: 10
Diện tích: 51,89 km2
Bản đồ hành chính quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Tân Phú
Dân số: 464.493
Số phường/xã: 11
Diện tích: 16,06 km2
Bản đồ hành chính quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính quận Thủ Đức
Dân số: 528.413
Số phường/xã: 12
Diện tích: 48 km2
Bản đồ hành chính quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh)
Xem thêm: Bản đồ vị trí và thông tin quy hoạch đất quận 12
Bản đồ hành chính huyện Hóc Môn
Dân số: 422.471
Số phường/xã: 12
Diện tích: 109 km2
Bản đồ hành chính huyện Hóc Môn thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính huyện Củ Chi
Dân số: 403.038
Số phường/xã: 21
Diện tích: 435 km2
Bản đồ hành chính huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính huyện Nhà Bè
Dân số: 139.225
Số phường/xã: 7
Diện tích: 100 km2
Bản đồ hành chính huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh
Dân số: 591.451
Số phường/xã: 16
Diện tích: 253 km2
Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh thành phố Hồ Chí Minh)
Bản đồ hành chính huyện Cần Giờ
Dân số: 74.960
Số phường/xã: 7
Diện tích: 704 km2
Bản đồ hành chính huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh)
Trên đây chúng tôi đã chia sẽ đến các bạn bản đồ các quận huyện thành phố Hồ Chí Minh được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau. Chúng tôi hy vọng những tấm bản đồ nè sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc, học tập có liên quan đến bản đồ địa lý Việt Nam, bản đồ các tỉnh Việt Nam.